• Động từ

    rút chạy để bảo toàn tính mạng, lực lượng
    bị truy đuổi, toán phỉ tháo lui vào rừng sâu
    Đồng nghĩa: rút lui
    (Khẩu ngữ) rút lui để trốn tránh
    tháo lui vì sợ khó khăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X