• Động từ

    (tiêu) lạm vào một khoản tiền khác
    tiêu thâm cả vào vốn

    Tính từ

    (vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen
    vải thâm
    mắt có quầng thâm
    môi thâm

    Tính từ

    (Văn chương) sâu (chỉ dùng với nghĩa bóng)
    "Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây." (Cdao)
    sâu độc và kín đáo
    mưu thâm
    ông ta thâm lắm!
    Đồng nghĩa: thâm hiểm, thâm nho

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X