• Danh từ

    phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa lá của cơ thể thực vật
    thân cây
    thân người
    sâu đục thân
    cơ thể con người, về mặt là thể xác, thể lực, nói chung
    đau toàn thân
    tấm thân to lớn
    Đồng nghĩa: thân thể
    phần giữa và lớn hơn cả, thường là nơi để chứa đựng, hoặc mang nội dung chính
    thân tàu làm bằng thép
    phần thân bài
    thân đê
    bộ phận chính của áo, quần, được thiết kế theo kích thước nhất định
    thân quần
    thân áo
    cái cá nhân, cái riêng tư của mỗi người
    chỉ biết lo cho thân mình
    được sướng thân

    Danh từ

    (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong địa chi (lấy khỉ làm tượng trưng; sau mùi, trước dậu), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
    tuổi Thân (sinh vào một năm Thân)

    Tính từ

    có quan hệ rất gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
    hai người rất thân nhau
    đôi bạn thân
    Trái nghĩa: dưng, sơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X