• Động từ

    dùng kim và chỉ màu tạo nên các hình trên mặt vải
    lá cờ thêu sáu chữ vàng
    bức tranh thêu
    Đồng nghĩa: thêu thùa

    Danh từ

    dụng cụ dùng để đào, xắn đất, giống như cái mai nhưng nhỏ và nhẹ hơn
    vác thêu đi đào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X