-
Danh từ
trường hợp cụ thể nêu ra để minh hoạ hoặc để chứng minh
- một thí dụ điển hình
- nêu thí dụ
- Đồng nghĩa: tỉ dụ, ví dụ
từ dùng để báo cho biết là liền sau đó sẽ nêu ra điều nào đó coi như là có thật, lấy đó làm căn cứ
- nếu cần gì, thí dụ như tài liệu, thì cứ đến chỗ tôi
- Đồng nghĩa: ví dụ
như giả sử
- thí dụ trời mưa thì làm thế nào?
- đó là tôi thí dụ thế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ