• Động từ

    (Khẩu ngữ) thí bỏ, chấp nhận mất đi những người hoặc lực lượng nào đó để làm cho được việc gì
    thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín
    liều mạng với ai để quyết làm việc gì
    thí mạng với giặc
    vào hang hùm ấy để thí mạng à?
    (làm việc gì) bỏ hết sức lực ra, bất chấp hậu quả
    làm thí mạng từ sáng đến tối
    phóng xe thí mạng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X