• Danh từ

    bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức ăn (làm mắm, trộn nem, v.v.)
    món tai lợn luộc trộn thính
    cám rang, thường dùng để làm mồi nhử tôm cá hoặc có thể dùng để ăn thay cho cơm gạo trong lúc đói kém
    rang thính
    thả thính

    Tính từ

    (giác quan) rất nhạy và tinh trong việc nhận biết các âm thanh và mùi
    con chó săn có cái mũi rất thính
    tai thính
    bọn mật thám rất thính với mọi tin tức (b)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X