• Động từ

    đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra
    thò đầu qua cửa sổ
    cây sáo thò ra ngoài miệng túi
    Đồng nghĩa: lòi, thòi, tòi
    (Khẩu ngữ) đưa vào sâu bên trong một vật gì, qua miệng của nó, thường để lấy cái đựng trong đó
    thò đũa vào nồi
    thò tay vào túi lấy tiền
    Đồng nghĩa: thọc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X