-
Động từ
đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra
- thò đầu qua cửa sổ
- cây sáo thò ra ngoài miệng túi
- Đồng nghĩa: lòi, thòi, tòi
(Khẩu ngữ) đưa vào sâu bên trong một vật gì, qua miệng của nó, thường để lấy cái đựng trong đó
- thò đũa vào nồi
- thò tay vào túi lấy tiền
- Đồng nghĩa: thọc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ