• Động từ

    thu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ thể tích lại ở một bộ phận nào đó
    thót người lại vì lạnh
    bụng thót lại
    Đồng nghĩa: thóp

    Động từ

    nẩy mạnh người lên một cách đột ngột
    giật mình đánh thót

    Động từ

    (Khẩu ngữ) di chuyển bằng động tác (thường là nhảy) rất nhanh, gọn và đột ngột
    thót lên xe đi mất
    Đồng nghĩa: vọt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X