• Tính từ

    (hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp
    đôi bàn tay thô
    áo may bằng loại vải thô
    Đồng nghĩa: thô kệch
    thiếu tế nhị, không thanh nhã trong cách cư xử, thể hiện, diễn đạt
    câu nói đùa hơi thô
    Đồng nghĩa: thô kệch
    (chất hoặc vật liệu) chưa qua tinh chế, chỉ mới được gia công sơ sài hoặc chế biến một cách đơn giản
    xuất khẩu dầu thô
    sản xuất sợi thô
    chế biến thô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X