-
Tính từ
(hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp
- đôi bàn tay thô
- áo may bằng loại vải thô
- Đồng nghĩa: thô kệch
thiếu tế nhị, không thanh nhã trong cách cư xử, thể hiện, diễn đạt
- câu nói đùa hơi thô
- Đồng nghĩa: thô kệch
(chất hoặc vật liệu) chưa qua tinh chế, chỉ mới được gia công sơ sài hoặc chế biến một cách đơn giản
- xuất khẩu dầu thô
- sản xuất sợi thô
- chế biến thô
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ