• Danh từ

    khoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt động nào đó
    nói một thôi dài
    tát vài thôi nước đã mệt

    Động từ

    ngừng hẳn lại, chấm dứt hẳn, không tiếp tục làm việc gì đó nữa
    thôi học
    đòi cho kì được mới thôi
    trời đã thôi mưa
    cũng đành coi như là không có chuyện gì nữa, không có gì phải nói nữa
    được thì tốt mà không cũng thôi
    không tin thì thôi

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh sự hạn chế về phạm vi, mức độ của điều vừa nói đến
    ăn một bát thôi
    chỉ lần này nữa thôi
    nói thế thôi là đủ hiểu
    từ biểu thị ý nhấn mạnh sự miễn cưỡng đồng ý hoặc chấp nhận điều được nói đến, vì thấy khó có ý kiến gì khác
    đành vậy thôi
    thôi được, để tôi tính xem sao
    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự khẳng định nhằm thuyết phục người đối thoại không nên phải băn khoăn, đắn đo hay lo nghĩ gì nữa
    thế nào rồi cũng ổn thôi
    nghỉ ngơi vài ngày là khoẻ lại thôi

    Cảm từ

    từ thốt ra biểu thị ý tiếc trước điều không hay nào đó đã hoặc đang xảy ra
    thôi, hỏng mất rồi!
    thôi, thế là xong!
    Đồng nghĩa: ôi thôi
    từ biểu thị ý can ngăn hoặc từ chối vì không muốn để cho một việc nào đó xảy ra hoặc tiếp diễn nữa
    thôi, đừng khóc nữa!
    nói vừa thôi!
    thôi, tôi không nhận đâu

    Động từ

    nhả bớt chất màu nhuộm ra, làm lan sang vật khác khi bị ướt, bị ẩm
    cái áo đỏ bị thôi màu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X