• Danh từ

    cây hạt trần, thân thẳng, có nhựa thơm, lá hình kim, tán lá hình tháp
    nhựa thông

    Động từ

    nối liền một mạch với nhau từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách
    đường thông hè thoáng
    phòng khách thông với phòng ngủ
    làm cho được lưu thông từ đầu nọ đến đầu kia, từ chỗ này đến chỗ khác, không bị tắc nghẽn, không bị dồn ứ
    thông cống thoát nước
    ống thông khói
    liền suốt một mạch, không gián đoạn, không ngừng nghỉ
    máy chạy thông ca
    làm việc thông tầm
    hiểu rõ và đồng ý chấp thuận, không còn gì băn khoăn, thắc mắc nữa
    tư tưởng đã thông
    giảng mãi mà vẫn không thông
    Đồng nghĩa: thông hiểu, thông suốt, thông tỏ
    biết và nắm được một cách thành thạo
    đọc thông viết thạo
    thông kim bác cổ
    Đồng nghĩa: thông thạo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X