-
Động từ
nối liền một mạch với nhau từ nơi nọ đến nơi kia, không bị cản trở, ngăn cách
- đường thông hè thoáng
- phòng khách thông với phòng ngủ
làm cho được lưu thông từ đầu nọ đến đầu kia, từ chỗ này đến chỗ khác, không bị tắc nghẽn, không bị dồn ứ
- thông cống thoát nước
- ống thông khói
hiểu rõ và đồng ý chấp thuận, không còn gì băn khoăn, thắc mắc nữa
- tư tưởng đã thông
- giảng mãi mà vẫn không thông
- Đồng nghĩa: thông hiểu, thông suốt, thông tỏ
biết và nắm được một cách thành thạo
- đọc thông viết thạo
- thông kim bác cổ
- Đồng nghĩa: thông thạo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ