• Tính từ

    có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
    thằng bé rất thông minh
    Đồng nghĩa: sáng dạ, sáng ý
    Trái nghĩa: ngu dốt, tối dạ
    nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ
    câu trả lời thông minh
    cách giải quyết rất thông minh
    Trái nghĩa: ngu ngốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X