-
Tính từ
có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
- thằng bé rất thông minh
- Đồng nghĩa: sáng dạ, sáng ý
- Trái nghĩa: ngu dốt, tối dạ
nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ
- câu trả lời thông minh
- cách giải quyết rất thông minh
- Trái nghĩa: ngu ngốc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ