• Danh từ

    động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa
    sao la là một loài thú quý hiếm
    mặt người dạ thú (tng)

    Danh từ

    điều làm cho người ta cảm thấy vui thích
    vui thú điền viên
    thú chơi cây cảnh
    (Khẩu ngữ) cảm thấy vui và thích thú khi làm một việc gì đó
    bộ phim có nhiều đoạn xem rất thú
    Đồng nghĩa: thích, thú vị

    Động từ

    tự nhận hoặc nói ra việc đã làm không tốt của mình mà trong thâm tâm muốn che giấu
    thú hết mọi tội lỗi
    thú chuyện với cha mẹ
    Đồng nghĩa: thú nhận
    (Khẩu ngữ) đầu thú (nói tắt).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X