-
Động từ
tự nói ra với người nào đó những khuyết điểm hay tội lỗi của mình một cách thành thật, không chút giấu giếm
- thú thật hết tội lỗi với cha mẹ
- đầu tiên thì chối, sau mới chịu thú thật
- Đồng nghĩa: thú thiệt, thú thực
tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là ý nghĩ, tình cảm có gì đó không hay, khó nói, và muốn người đối thoại tin rằng đó là sự thật
- thú thật lúc đó mình cũng hơi sợ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ