• Động từ

    dùng tay, chân, v.v. hoặc đầu một vật không nhọn đưa ngang cho chạm mạnh vào
    thúc nhẹ khuỷu tay vào sườn bạn
    thúc ngựa phi nhanh
    Đồng nghĩa: huých
    giục liên tiếp, không cho để chậm trễ
    thúc nợ
    chưa xong thì cho người đến thúc
    Đồng nghĩa: hối
    làm cho quá trình phát triển, sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi diễn ra nhanh hơn
    bón thúc
    thúc cho đôi lợn chóng béo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X