• Động từ

    (Từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn
    thăng quân hàm vượt cấp
    thăng chức
    Trái nghĩa: giáng
    (Khẩu ngữ, Ít dùng) thăng thiên (nói tắt)
    thánh phán mấy câu rồi thăng

    Danh từ

    dấu có hình (e) đặt trước nốt nhạc để biểu thị nốt nhạc được nâng cao lên nửa cung
    dấu thăng
    fa thăng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X