• Danh từ

    thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng
    diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây
    mất thăng bằng nên bị ngã
    trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng
    lấy lại thăng bằng
    tâm trạng mất thăng bằng
    (Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau
    thăng bằng thu chi
    Đồng nghĩa: cân bằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X