-
Danh từ
thế của một vị trí tự giữ được không bị chao đảo, ngả nghiêng
- diễn viên xiếc giữ thăng bằng trên dây
- mất thăng bằng nên bị ngã
trạng thái tâm lí ổn định, không có sự dao động, ngả nghiêng
- lấy lại thăng bằng
- tâm trạng mất thăng bằng
(Khẩu ngữ) làm cho trở thành ngang bằng, cho các mặt đối lập tương đương nhau, có tác dụng bù trừ lẫn nhau
- thăng bằng thu chi
- Đồng nghĩa: cân bằng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ