• Danh từ

    giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với người ấy
    viết thư
    gửi thư qua đường bưu điện
    Đồng nghĩa: thơ, thư từ

    Động từ

    (Khẩu ngữ) viết thư (cho ai đó)
    thư cho người yêu

    Tính từ

    ở trạng thái công việc đã bớt thúc bách hơn
    công việc đã thư

    Động từ

    để cho hoãn lại, chậm lại một thời gian, không bức bách phải làm ngay việc gì (thường dùng trong lời cầu xin)
    cho thư món nợ
    xin ông thư cho đến mai
    Đồng nghĩa: thong thả, thư thả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X