• Danh từ

    binh khí cổ, cán dài, mũi nhọn, giống như ngọn giáo.

    Danh từ

    kết quả của phép chia
    tìm thương của phép chia

    Động từ

    có tình cảm gắn bó, và thường tỏ ra quan tâm săn sóc một cách chu đáo
    mẹ thương con
    Đồng nghĩa: yêu thương
    (Phương ngữ) yêu
    "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
    cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước một cảnh ngộ không may nào đó
    động lòng thương
    "Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình xót xa." (TKiều)
    Đồng nghĩa: thương xót, xót thương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X