• Động từ

    có mặt thường xuyên để kịp thời theo dõi, giải quyết công việc
    thường trực suốt đêm bên giường bệnh
    uỷ viên thường trực
    (Khẩu ngữ) có, tồn tại thường xuyên
    nỗi lo thường trực
    nụ cười thường trực trên môi

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) nhân viên phòng thường trực, làm nhiệm vụ xem xét giấy tờ, theo dõi việc ra vào một cơ quan, xí nghiệp
    khách đến cơ quan phải liên hệ qua thường trực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X