• Động từ

    lên tiếng để đáp lại lời gọi
    gọi nhưng không có ai thưa
    trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách lễ phép, trân trọng
    thưa chuyện
    thưa với thầy giáo
    từ dùng trước một từ hoặc tổ hợp từ xưng gọi để mở đầu khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép
    thưa chú, cháu nhớ rồi ạ!
    thưa quý vị!

    Tính từ

    có nhiều khoảng trống, khoảng hở hơn so với bình thường, do số lượng yếu tố, đơn vị tương đối ít và cách xa nhau tạo thành
    rừng thưa
    đất rộng người thưa
    cấy thưa
    Đồng nghĩa: thưa thớt
    Trái nghĩa: dày, sít
    (xảy ra) không nhiều và mỗi lần lại cách nhau một khoảng thời gian tương đối dài
    đẻ thưa
    tiếng súng thưa dần, rồi tắt hẳn
    Trái nghĩa: dày, mau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X