-
Tính từ
có nhiều khoảng trống, khoảng hở hơn so với bình thường, do số lượng yếu tố, đơn vị tương đối ít và cách xa nhau tạo thành
- rừng thưa
- đất rộng người thưa
- cấy thưa
- Đồng nghĩa: thưa thớt
- Trái nghĩa: dày, sít
(xảy ra) không nhiều và mỗi lần lại cách nhau một khoảng thời gian tương đối dài
- đẻ thưa
- tiếng súng thưa dần, rồi tắt hẳn
- Trái nghĩa: dày, mau
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ