• Động từ

    để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay căng cứng nào cả, dù rất nhỏ
    thả lỏng toàn thân
    để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản
    thả lỏng cho bộ hạ làm bậy
    Đồng nghĩa: buông lỏng
    (Ít dùng) không giam giữ, quản lí nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn ngầm chịu một sự giám sát nhất định
    thả lỏng một chính trị phạm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X