-
Động từ
để cho các cơ bắp được hoàn toàn tự nhiên, thoải mái, không có một biểu hiện dùng sức hay căng cứng nào cả, dù rất nhỏ
- thả lỏng toàn thân
để cho được tự do làm gì thì làm, hoàn toàn không có sự bó buộc hay ngăn cản
- thả lỏng cho bộ hạ làm bậy
- Đồng nghĩa: buông lỏng
(Ít dùng) không giam giữ, quản lí nữa, để cho được tự do, nhưng vẫn ngầm chịu một sự giám sát nhất định
- thả lỏng một chính trị phạm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ