• Danh từ

    tấm dệt bằng sợi to, thường có hình trang trí, dùng trải trên lối đi hoặc trên sàn nhà
    sàn nhà trải thảm
    thảm chùi chân
    lớp cây, lá dày phủ trên mặt đất
    thảm cỏ
    thảm lá

    Tính từ

    đau thương hoặc khổ sở đến mức khiến cho ai cũng phải động lòng thương cảm
    chết thảm
    "Một cung gió thảm mưa sầu, Bốn dây giỏ máu năm đầu ngón tay." (TKiều)
    Đồng nghĩa: bi thảm, thê thảm, thảm thương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X