• Danh từ

    (Ít dùng) cây thân cỏ
    lúa là cây thuộc họ thảo

    Động từ

    viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại
    thảo công văn
    thảo bức thư trả lời
    viết tháu chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền nét kia và thường có bỏ bớt đi một số nét
    câu đối viết bằng chữ thảo

    Tính từ

    rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác
    thảo ăn
    tính con bé rất thảo
    Trái nghĩa: tham, tham lam
    biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình
    dâu hiền, rể thảo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X