• Động từ

    (Phương ngữ) quăng, ném đi
    thảy trái lựu đạn

    Đại từ

    (Từ cũ) tất cả, không trừ một ai, một cái gì
    cha mẹ thảy đều già cả
    Đồng nghĩa: hết thảy, tất thảy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X