• Động từ

    (chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng
    mưa thấm đất
    mồ hôi thấm áo
    Đồng nghĩa: ngấm, thẩm
    làm cho chất lỏng thấm vào và bị hút khô đi
    lấy bông thấm máu
    vải nhiều nylon, không thấm mồ hôi
    cảm giác hoặc ý thức được một cách đầy đủ, sâu sắc, sau một quá trình chịu tác dụng hoặc tác động dần dần
    thấm đòn
    người đã thấm mệt
    lời nói như thấm vào lòng
    Đồng nghĩa: ngấm
    (Khẩu ngữ) có tác dụng, có ảnh hưởng đáng kể
    tưởng nhiều chứ chừng ấy thì thấm gì!
    Đồng nghĩa: thấm tháp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X