• Danh từ

    (Khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt)
    mắc bệnh thấp

    Tính từ

    có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác, hoặc có khoảng cách gần hơn đối với mặt đất so với những cái khác
    từ trên cao nhìn xuống thấp
    ngọn cỏ thấp là là mặt đất
    chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng)
    Trái nghĩa: cao
    dưới mức trung bình về mặt số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
    nhiệt độ xuống thấp
    mức lương quá thấp
    tay nghề còn thấp
    Trái nghĩa: cao
    (âm thanh) có tần số rung động nhỏ
    giọng hát hơi thấp
    hạ thấp giọng
    Trái nghĩa: cao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X