-
Tính từ
có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác, hoặc có khoảng cách gần hơn đối với mặt đất so với những cái khác
- từ trên cao nhìn xuống thấp
- ngọn cỏ thấp là là mặt đất
- chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng)
- Trái nghĩa: cao
dưới mức trung bình về mặt số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
- nhiệt độ xuống thấp
- mức lương quá thấp
- tay nghề còn thấp
- Trái nghĩa: cao
(âm thanh) có tần số rung động nhỏ
- giọng hát hơi thấp
- hạ thấp giọng
- Trái nghĩa: cao
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ