• Động từ

    (Ít dùng) mất mát, thiệt hại
    mùa màng thất thiệt sau cơn bão
    Đồng nghĩa: thất thoát

    Tính từ

    (tin tức) không đúng sự thật, không đáng tin, thường được đưa ra với dụng ý xấu
    tin thất thiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X