• Danh từ

    người đàn ông làm nghề dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với học sinh (có thể dùng để xưng gọi)
    tình thầy trò
    "Muốn sang thì bắc cầu kiều, Muốn con hay chữ, thì yêu lấy thầy." (Cdao)
    Đồng nghĩa: thầy giáo
    người có khả năng, trình độ trong một lĩnh vực nào đó, được xem như có thể hướng dẫn, dạy bảo được cho người khác (hàm ý coi trọng)
    nhà văn Nguyễn Tuân là bậc thầy về thể loại tuỳ bút
    từ dùng để gọi tôn người làm một số nghề đòi hỏi có học, hoặc dùng để gọi những viên chức cấp thấp thời phong kiến, thực dân
    thầy lang
    thầy thuốc
    thầy thông
    (Từ cũ) chủ, trong quan hệ với tớ trong xã hội cũ
    thay thầy đổi chủ (tng)
    (Từ cũ) cha (thường dùng để xưng gọi trong những gia đình nhà nho hoặc gia đình trung lưu, thượng lưu thời trước)
    thầy u
    "Em về xin mẹ xin thầy, Cho anh kiếm đĩa trầu đầy lên chơi." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X