• Động từ

    đi lại, ra vào nhiều lần một cách lén lút (thường để làm việc bất chính)
    thậm thụt đi lại với nhau
    thậm thụt đi đêm về hôm
    Đồng nghĩa: thậm thọt, thì thụt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X