• Động từ

    vòng hai đầu mối dây hay dải vải mềm qua nhau và kết chặt lại thành nút
    thắt nơ
    thắt dây võng
    buộc thắt nút
    Đồng nghĩa: buộc
    rút, thít các đầu mối dây đã buộc lại cho chặt hoặc cho vòng buộc thu hẹp lại
    thắt miệng túi
    thắt chặt vòng vây
    ruột đau như thắt (b)
    Trái nghĩa: mở
    eo lại, thót lại ở một chỗ nào đó
    quả bầu thắt lại ở giữa
    thắt đáy lưng ong
    tết lại thành vật gì
    thắt quang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X