-
Động từ
vòng hai đầu mối dây hay dải vải mềm qua nhau và kết chặt lại thành nút
- thắt nơ
- thắt dây võng
- buộc thắt nút
- Đồng nghĩa: buộc
rút, thít các đầu mối dây đã buộc lại cho chặt hoặc cho vòng buộc thu hẹp lại
- thắt miệng túi
- thắt chặt vòng vây
- ruột đau như thắt (b)
- Trái nghĩa: mở
tết lại thành vật gì
- thắt quang
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ