-
Tính từ
theo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy gập
- sống mũi cao và thẳng
- mắt nhìn thẳng về phía trước
- thẳng hướng nam mà đi
- Đồng nghĩa: ngay, thẳng băng, thẳng tuột, thẳng thớm
- Trái nghĩa: cong, lệch, vẹo
không kiêng nể, không che giấu, không úp mở, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng những điều mình nghĩ
- nói thẳng
- tính rất thẳng, có gì không vừa ý là nói ngay
- Đồng nghĩa: bộc trực, thẳng băng, thẳng thắn
(làm việc gì) liên tục, liền một mạch từ đầu đến cuối, không một lúc nào ngừng nghỉ, gián đoạn hay bị cản trở
- xe đâm thẳng xuống vực sâu
- xông thẳng vào nhà
(làm việc gì) trực tiếp, không qua một khâu trung gian nào cả
- nói thẳng vào mặt
- trình bày thẳng với giám đốc
(hành động) ngay và dứt khoát, không chần chừ
- quay đầu đi thẳng
- ăn xong thì chuồn thẳng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ