• Tính từ

    (Khẩu ngữ) thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo
    thân cau thẳng đuột
    người thẳng đuột như khúc gỗ
    Đồng nghĩa: thẳng đuỗn, thẳng tuột
    (tính tình, cách nói năng) quá thẳng thắn, bộc trực đến mức thái quá
    nói thẳng đuột, chẳng nể nang ai
    Đồng nghĩa: thẳng tuột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X