-
Động từ
hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông hay người khác giới cùng lứa tuổi (thường nói về người trẻ tuổi)
- tính hay thẹn khi tiếp xúc với người lạ
- thẹn đỏ cả mặt
- Đồng nghĩa: ngượng, thẹn thò, thẹn thùng, xấu hổ
tự cảm thấy mình có điều gì đó không nên, không phải hoặc không xứng đáng
- không thẹn với lòng mình
- "Trông trăng mà thẹn với trời, Soi gương mà thẹn với người trong gương." (Cdao)
- Đồng nghĩa: hổ thẹn, ngượng, xấu hổ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ