• Động từ

    hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông hay người khác giới cùng lứa tuổi (thường nói về người trẻ tuổi)
    tính hay thẹn khi tiếp xúc với người lạ
    thẹn đỏ cả mặt
    Đồng nghĩa: ngượng, thẹn thò, thẹn thùng, xấu hổ
    tự cảm thấy mình có điều gì đó không nên, không phải hoặc không xứng đáng
    không thẹn với lòng mình
    "Trông trăng mà thẹn với trời, Soi gương mà thẹn với người trong gương." (Cdao)
    Đồng nghĩa: hổ thẹn, ngượng, xấu hổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X