• Danh từ

    (Văn chương) đời, thế gian
    miệng thế cười chê

    Danh từ

    chỗ, vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của con người
    thế núi hiểm trở, tiện cho phòng thủ
    lựa thế để đặt đòn bẩy
    thế võ hiểm
    tổng thể nói chung các mặt tạo nên sức mạnh hay điều kiện thuận lợi cho một hoạt động nào đó của con người
    thế yếu nên địch không lại
    lật ngược thế cờ
    cậy thế làm càn
    thừa thế xông lên
    Đồng nghĩa: thể

    Động từ

    đưa cái khác có cùng chức năng vào chỗ của cái hiện đang thiếu hoặc đang muốn loại bỏ đi để có thể coi như không còn thiếu nữa
    mẹ bận nên chị phải đi thế
    Đồng nghĩa: thay
    giao cho làm tin để vay tiền
    thế ruộng
    thế vợ đợ con
    Đồng nghĩa: cầm, cố

    Đại từ

    từ dùng để chỉ điều đã biết hoặc coi như đã biết (vì vừa được nói đến), hay đang là thực tế ở ngay trước mắt
    nói thế cũng phải
    cứ thế mà làm
    Đồng nghĩa: rứa, vậy

    Trợ từ

    từ dùng để nhấn mạnh tính chất cụ thể gắn liền với hiện thực đã biết hoặc đang liên quan trực tiếp của điều muốn nói, muốn hỏi
    cái quái gì thế?
    thế tôi đi nhé!
    đi đâu mà về khuya thế?
    từ biểu thị ý ngạc nhiên khi nhận ra mức độ cao của một thuộc tính trực tiếp tác động đến mình hoặc của một trạng thái tình cảm của chính mình
    trời, sao lại nóng thế!
    con cái nhà ai mà hư thế không biết!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X