• Danh từ

    lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp sau do mình (sẽ) sinh ra
    tiếp bước các thế hệ cha anh
    lợn lai thế hệ thứ nhất
    Đồng nghĩa: đời
    kiểu, loại máy móc được sản xuất trong một giai đoạn, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định nào đó, phân biệt với các kiểu loại sản xuất trước và sau đó
    máy tính thế hệ mới có rất nhiều tính năng ưu việt
    Đồng nghĩa: đời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X