• Danh từ

    (Từ cũ, Ít dùng) tập tục ở đời (nói khái quát)
    ăn ở theo thế tục
    hoặc t đời sống trần tục, đối lập với đời sống tu hành, theo quan niệm tôn giáo
    những nỗi vui buồn thế tục
    lánh xa thế tục
    Đồng nghĩa: trần tục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X