• Danh từ

    tập hoặc xấp những vật mỏng cùng loại, thường có một số lượng nhất định
    thếp trầu độ 20 lá
    mua chục thếp giấy

    Danh từ

    đĩa bằng đất đựng dầu hoặc mỡ, làm đèn để thắp.

    Động từ

    làm cho vàng, bạc dát thành lớp rất mỏng bám chặt vào mặt gỗ, đá nhờ một chất kết dính, để trang trí
    đôi câu đối sơn son thếp vàng
    Đồng nghĩa: thiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X