• Danh từ

    trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ thuộc hay không tuỳ thuộc vào vật chứa
    thể rắn
    nước ở thể lỏng
    thể khí
    Đồng nghĩa: dạng
    hình thức sáng tác văn, thơ theo những quy cách nhất định
    thể thơ lục bát
    bài báo được viết theo thể phóng sự điều tra
    hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng, nhìn một cách tổng quát
    con người là một thể thống nhất
    bị chấn thương não ở thể nhẹ
    Đồng nghĩa: dạng

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) là, vẫn là
    "Chẳng thơm cũng thể hoa nhài, Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An." (Cdao)

    Danh từ

    (Ít dùng) như thế (ng2)
    cái thể không đừng được

    Động từ

    (Ít dùng, Văn chương) thể theo (nói tắt)
    thể lòng dân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X