• Động từ

    (Phương ngữ)

    xem thoái

    Động từ

    (Phương ngữ)

    trả lại tiền thừa :thối lại tiền thừa cho khách

    Tính từ

    có mùi khó ngửi như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày
    mùi thối
    thối như cóc chết
    Đồng nghĩa: thúi

    Động từ

    (chất hữu cơ) bị biến chất sinh ra mùi thối, do tác dụng huỷ hoại của vi sinh vật
    trứng thối
    mạ bị thối rễ
    (bom, đạn, v.v.) bị hỏng, không phát nổ được
    đạn thối không nổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X