• Động từ

    hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung
    thống nhất đất nước
    thống nhất các lực lượng vũ trang
    Đồng nghĩa: hợp nhất
    làm cho phù hợp với nhau, không mâu thuẫn nhau
    thống nhất đồng hồ trước trận đấu
    hai người đã thống nhất ngày cưới

    Tính từ

    có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau
    kế hoạch còn thiếu thống nhất
    ý kiến không thống nhất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X