• Danh từ

    thục địa (nói tắt).

    Động từ

    (Phương ngữ)

    xem thọc

    (ng1).

    Tính từ

    (đất) đã được khai phá, cày bừa, cải tạo qua nhiều năm nên đã thành ruộng, thành đất trồng trọt
    ruộng thục
    Đồng nghĩa: thuộc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X