• Động từ

    rụt lại hoặc lùi nhanh vào nơi kín đáo
    rùa thụt đầu vào mai
    thấy có người lạ, đứa bé lại thụt vào buồng
    sa xuống chỗ trũng sâu một cách đột ngột và bất ngờ
    đang đi bỗng thụt chân xuống hố
    nằm lùi sâu vào phía bên trong, không ngang hàng với những cái khác
    ngôi nhà nằm thụt sâu trong ngõ
    (Ít dùng) tụt lại phía sau hoặc tụt thấp xuống
    khai thụt đi hai tuổi
    thụt lại phía sau

    Động từ

    đẩy chất lỏng hoặc chất khí qua một ống dẫn, bằng sức ép
    thụt bễ lò rèn
    đẩy nước hoặc thuốc vào cơ thể qua hậu môn hoặc cửa mình bằng một ống dẫn
    thụt rửa ruột cho người bị ngộ độc thức ăn
    (Khẩu ngữ) bắn (thường nói về loại vũ khí có dạng hình ống)
    thụt cho mấy quả đạn pháo

    Động từ

    (Khẩu ngữ) lấy cắp của công mà mình có trách nhiệm coi giữ
    thụt tiền công quỹ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X