• có chỗ bị rách hoặc bị chọc thành lỗ xuyên qua vật
    cái nồi bị thủng
    chọc thủng phòng tuyến
    Đồng nghĩa: lủng
    (Khẩu ngữ) đã hiểu được một chuyện hay vấn đề gì một cách thông suốt
    nghe mãi vẫn không thủng
    hỏi cho thủng câu chuyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X