• Tính từ

    (Phương ngữ) chậm rãi, từ từ, tỏ ra như không có gì cần phải vội vàng cả
    nói thủng thẳng từng tiếng một
    việc đó, thủng thẳng rồi hẵng tính
    Đồng nghĩa: đủng đỉnh, thong thả, thủng thỉnh, thư thả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X