• Động từ

    theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó)
    thừa lệnh của thủ tướng

    Động từ

    lợi dụng dịp, cơ hội hoặc điều kiện thuận lợi nào đó để làm việc gì
    thừa lúc mọi người không để ý, lẻn đi
    Đồng nghĩa: lừa

    Tính từ

    có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết
    còn thừa thời gian
    thừa tiền mà mua cái ngữ ấy!
    Đồng nghĩa: dư, dư thừa
    còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi
    cơm thừa canh cặn
    phấn thừa hương cũ
    Đồng nghĩa:
    có thêm một cách vô ích, không cần thiết
    động tác thừa
    câu hỏi thừa
    (Khẩu ngữ) ở mức quá đầy đủ, khiến trở thành như là hiển nhiên, không có gì phải nói nữa
    thừa biết
    nó thừa khôn ngoan để hiểu chuyện ấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X