• Danh từ

    chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối bị chôn vùi ở dưới đất qua nhiều thế kỉ phân huỷ dần mà thành
    than củi
    than đá
    bếp than hồng

    Động từ

    thốt ra những lời cảm động, thương xót cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình
    than thân trách phận
    "Bốn dây như khóc, như than, Khiến người trên tiệc cũng tan nát lòng." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X