• Danh từ

    dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc
    bắc thang
    những nấc thang của cuộc đời (b)
    thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan
    gãy thang giường
    hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ
    thang nhiệt độ
    thang lương

    Danh từ

    tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống
    cắt mấy thang thuốc Bắc
    Đồng nghĩa: chén
    vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác
    chén thuốc này lấy kinh giới làm thang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X