• Danh từ

    vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản
    thanh gươm báu
    thanh sắt
    thanh tre

    Danh từ

    thanh điệu (nói tắt)
    thanh huyền

    Tính từ

    rất trong, không lẫn một chút gì làm cho đục, cho mờ đi cái bản sắc riêng, gây cảm giác thích thú, dễ chịu
    đêm thanh
    "Một mình niệm Phật niệm kinh, Gió thanh là quạt, trăng thanh là đèn." (BCB)
    (âm thanh) rất trong, không rè, không có tạp âm, dễ nghe
    giọng nói rất thanh
    có hình dáng, đường nét mảnh mai, trông dễ coi
    dáng người thanh thanh
    nét rất thanh
    Đồng nghĩa: mảnh
    (Ít dùng) lịch sự, không thô tục
    trai thanh gái lịch
    nam thanh nữ tú

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X